I. Tình hình khí tượng:
1. Tổng kết: Trong 10 ngày qua thời tiết tỉnh Đăk Nông: Phổ biến mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng gián đoạn; Thời kỳ đầu và cuối chiều tối và đêm có mưa rào và dông, rải rác mưa vừa đến mưa to, có nơi mưa rất to. Thời kỳ giữa chiều tối và đêm có mưa rào và dông vài nơi đến rải rác, cục bộ mưa vừa, mưa to. Nhiệt độ và số giờ nắng cao hơn; Độ ẩm, bốc hơi thấp hơn; Lượng mưa biến động so với TBNNCTK.
2. Dự báo: Trong 10 ngày tới thời tiết tỉnh Đăk Nông chịu ảnh hưởng: rìa phía Đông Nam áp thấp nóng phía Tây, riêng các ngày từ 12-15/6 ảnh hưởng rìa phía Nam dải hội tụ nhiệt đới đi qua khu vực Bắc Bộ đến Bắc Trung Bộ nối với áp thấp nhiệt đới trên khu vực Biển Đông. Kết hợp đới gió Tây Nam hoạt động có cường độ trung bình trong thời kỳ đầu và giữa suy yếu ở thời kỳ cuối. Trên cao áp cao cận nhiệt đới lấn Tây vào ngày 14 - 15, những ngày còn lại ổn định.
Thời tiết phổ biến: Mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng gián đoạn. Thời kỳ đầu và giữa chiều tối và đêm có mưa rào và dông rải rác đến nhiều nơi, cục bộ có mưa vừa, mưa to; Thời kỳ cuối chiều tối và đêm có mưa rào và dông vài nơi đến rải rác. Trong cơn dông cần đề phòng lốc, sét và gió giật mạnh. Gió Tây đến Tây nam cấp 2 - 3. Lượng mưa và nhiệt độ các khu vực phổ biến xấp xỉ và cao hơn so với TBNNCTK.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:a. Khu vực các huyện phía Bắc và Đông Bắc tỉnh (Cư Jút, Krông Nô):
- Nhiệt độ không khí: Trung bình: 24.0 - 26.0
0C; Thấp nhất: 20.0 - 23.0
0C; Cao nhất: 31.0 - 34.0
0C.
- Lượng mưa phổ biến: 60.0 - 120.0mm (TBNN từ 60.0 - 90.0mm).
b. Khu vực các huyện Giữa tỉnh (Đăk Mil, Đăk Song):
- Nhiệt độ không khí: Trung bình: 23.0 - 25.0
0C; Thấp nhất: 18.0 - 21.0
0C; Cao nhất: 29.0 - 32.0
0C.
- Lượng mưa phổ biến: 100.0 - 150.0mm, có nơi > 150.0mm, (TBNN từ 80.0 - 100.0mm).
c. Khu vực các huyện phía Nam tỉnh (Tuy Đức, Đăk Rlấp, Gia Nghĩa, Đăk Glong):
- Nhiệt độ không khí: Trung bình: 23.5 - 25.5
0C; Thấp nhất: 20.0 - 23.0
0C; Cao nhất: 30.0 - 33.0
0C.
- Lượng mưa phổ biến: 120.0 - 170.0mm, có nơi > 170.0mm, (TBNN từ 110.0 - 150.0mm, có nơi >150.0mm).
II. Tình hình thủy văn. 1. Tổng kết: Trong 10 ngày đầu tháng 6/2020, mực nước và lưu lượng trên các sông suối nhỏ ở tỉnh Đăk Nông có dao động theo xu thế tăng dần; Trên sông Đăk Nông (tại trạm Thủy văn Đăk Nông) mực nước dao động với biên độ từ 0.10 – 0.25m do chịu ảnh hưởng của công trình cải tạo lòng sông cách thượng lưu tuyến đo 50m; Trên các sông Ea Krông (tại trạm Thủy văn Cầu 14) và Krông Nô (tại trạm Thủy văn Đức Xuyên) mực nước và lưu lượng chịu ảnh hưởng của chế độ vận hành hồ chứa thủy điện.
Mực nước trung bình:
- So với mực nước 11 ngày cuối tháng 5/2020: Cao hơn từ 0.10 – 0.20m; Riêng sông Krông Nô thấp hơn 0.15m;
- So với mực nước cùng kỳ năm trước (năm 2019): Cao hơn đến 0.05m; Riêng sông Đăk Nông thấp hơn 0.15m;
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ: Thấp hơn từ 0.35 - 0.65m; Riêng sông Ea Krông cao hơn đến 0.15m.
2. Dự báo: Trong 10 ngày giữa tháng 6/2020: Mực nước và lưu lượng trên các sông, suối nhỏ ở tỉnh Đăk Nông có dao động theo xu thế tăng. Các sông còn lại chịu ảnh hưởng của công trình cải tạo lòng sông và chế độ vận hành hồ chứa thủy điện.
Mực nước trung bình:
- So với mực nước 10 ngày đầu tháng 6/2020: Xấp xỉ đến cao hơn từ 0.10 - 0.15m;
- So với mực nước cùng kỳ năm trước (năm 2019): Xấp xỉ đến cao hơn từ 0.05 - 0.10m;
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ: Thấp hơn từ 0.45 – 0.70m; Riêng sông Ea Krông cao hơn đến 0.10m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 6 NĂM 2020
Yếu tố | Nhiệt độ không khí (oC ) | Mưa | Độ ẩm không khí (%) | Số giờ nắng |
Trạm | Ttb | Txtb | Tntb | Tx | Tn | Lượng (mm) | Số ngày | Trung bình | Thấp nhất | Giờ |
Cầu 14 | 26.3 | 32.4 | 22.4 | 33.2 | 21.2 | 87.7 | 8 | 80 | 56 | 85.5 |
Đăk Nông | 25.1 | 31.1 | 21.8 | 31.8 | 20.7 | 167.8 | 9 | 84 | 57 | 66.5 |
Đăk Mil | 24.1 | 29.7 | 21.3 | 31.0 | 19.3 | 185.3 | 9 | 83 | 58 | 71.0 |
Đức Xuyên | | | | | | 84.6 | 7 | | | |
Đăk Mâm | | | | | | 130.0 | 7 | | | |
Đắk Drông | | | | | | 73.0 | 8 | | | |
Nâm N’Jang | | | | | | 190.0 | 8 | | | |
Quảng Sơn | | | | | | 205.6 | 10 | | | |
Đăk Rmăng | | | | | | 140.6 | 9 | | | |
Quảng Khê | | | | | | 129.8 | 8 | | | |
Kiến Đức | | | | | | 125.8 | 8 | | | |
Đăk Ngo | | | | | | 88.0 | 8 | | | |
ĐắkBukSo | | | | | | 171.2 | 8 | | | |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 6 NĂM 2020
Trạm | Sông | Mực nước (cm) |
Hmax | Ngày | Hmin | Ngày | Htb |
Đăk Nông | Đăk Nông | 58760 | 05 | 58734 | 01 | 58746 |
Cầu 14 | EaKrông | 30288 | 03 | 30104 | 02 | 30239 |
Đức Xuyên | Krông Nô | 42216 | 09 | 42090 | 07 | 42149 |
DỰ BÁO THỦY VĂN 10 NGÀY GIỮA THÁNG 6 NĂM 2020
Trạm | Sông | Mực nước (cm) | Lưu lượng (m3/s) |
Hmax | Hmin | Htb | Qmax | Qmin | Qtb |
Đăk Nông | Đăk Nông | 58775 | 58750 | 58755 | 11.5 | 6.30 | 6.90 |
Cầu 14 | EaKrông | 30290 | 30140 | 30240 | 190 | 115 | 155 |
Đức Xuyên | Krông Nô | 42210 | 42080 | 42165 | | | |
Bản tin ban hành lúc 16h30’ cùng ngàyBản tin tiếp theo được ban hành vào 16h30’ ngày 21/6/2020
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://nukeviet.vn là vi phạm bản quyền