I. Tình hình khí tượng 1. Tổng kết: Trong tháng 02 năm 2021 tỉnh Đăk Nông chịu ảnh hưởng chủ yếu: Rìa phía Nam áp cao lạnh lục địa tăng cường theo từng đợt.
Thời tiết phổ biến: Mây thay đổi, đêm không mưa ngày nắng, chiều tối các ngày 9 - 11 và 26 - 27 có mưa rào và dông vài nơi đến rải rác, cục bộ có nơi mưa vừa, mưa to. Nhiệt độ, bốc hơi, độ ẩm và số giờ nắng xấp xỉ và thấp hơn; Lượng mưa biến động so với TBNNCTK.
2. Dự báo: Tháng 3/2021 tỉnh Đăk Nông: Nửa đầu tháng chịu ảnh hưởng chủ yếu của rìa Tây Nam áp cao lạnh lục địa; Nửa cuối tháng xen kẽ ảnh hưởng rìa Tây Nam áp cao lạnh lục địa và rìa Đông Nam áp thấp nóng phía tây. Gió mùa đông bắc hoạt động trung bình trong nửa đầu tháng sau gió đổi hướng.
Thời tiết các khu vực phổ biến: Mây thay đổi, ngày nắng. Nửa đầu tháng khu vực Giữa và phía Nam tỉnh có ngày chiều tối có mưa rào và dông vài nơi đến rải rác; Nửa cuối tháng chiều tối có ngày có mưa rào và dông rải rác đến nhiều nơi, cục bộ có mưa vừa, mưa to. Trong cơn dông cần đề phòng lốc, sét, mưa đá kèm gió mạnh. Trên khu vực phía Bắc tỉnh có ngày có nắng nóng. Gió đổi hướng cấp 2 - 3, có lúc cấp 4.
Lượng mưa và nhiệt độ các khu vực phổ biến: Xấp xỉ so với TBNNCK.
a. Khu vực các huyện phía Bắc và Đông Bắc tỉnh (Cư Jút, Krông Nô): - Nhiệt độ không khí: Trung bình 23.5 - 25.5
0C; Cao nhất: 34.0 - 37.0
0C; Thấp nhất: 17.0 - 20.0
0C.
- Lượng mưa: 10.0 - 30.0mm (TBNN: 25.9 - 31.5 mm).
b. Khu vực các huyện Giữa tỉnh (Đăk Mil, Đăk Song): - Nhiệt độ không khí: Trung bình: 22.5 - 24.5
0C; Cao nhất: 32.0 - 35.0
0C; Thấp nhất: 16.0 - 19.0
0C.
- Lượng mưa: 20.0 - 40.0mm, có nơi >40.0mm (TBNN: 22.0 - 70.6 mm).
c. Khu vực các huyện phía Nam tỉnh (Tuy Đức, Đăk Rlấp, Gia Nghĩa, Đăk Glong): - Nhiệt độ không khí: Trung bình: 22.5 - 24.5
0C; Cao nhất: 33.0 - 36.0
0C; Thấp nhất: 16.0 - 19.0
0C.
- Lượng mưa: 40.0 - 80.0mm, có nơi >80.0mm (TBNN: 66.7 - 133.8mm).
II. Tình hình thủy văn1. Tổng kếtTrong tháng 02 năm 2021: Mực nước và lưu lượng ở các sông, suối nhỏ trên địa bàn tỉnh Đăk Nông có dao động theo xu thế giảm, với biên độ dao động mực nước từ 0.10 - 0.25m. Trên sông Ea Krông (tại trạm Thủy văn Cầu 14) và sông Krông Nô (tại trạm Thủy văn Đức Xuyên) mực nước và lưu lượng dao động theo chế độ vận hành hồ chứa thủy điện, với biên độ dao động từ 1.70 – 1.80m.
+ Mực nước trung bình tháng 02 năm 2021:
- So với mực nước trung bình tháng trước (tháng 01/2021): Thấp hơn 0.05 - 0.20m;
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm trước (năm 2020): Cao hơn 0.20 – 0.30m; Riêng sông Krông Nô thấp hơn 0.10m;
- So với trung bình nhiều năm cùng thời kỳ: Cao hơn từ 0.15 - 0.20m; Riêng sông Krông Nô thấp hơn 0.55m.
+ Dòng chảy trung bình tháng ở mức cao hơn từ 10 - 65.0%, riêng sông Krông Nô thấp hơn 40% so với TBNNCTK.
2. Dự báoTháng 3 năm 2021: Mực nước và lưu lượng ở các sông, suối trên địa bàn tỉnh Đăk Nông dao động theo xu thế giảm dần, có ngày ít biến đổi. Các sông Ea Krông và Krông Nô mực nước dao động theo điều tiết hồ chứa thủy điện.
Mực nước trung bình tháng 3 năm 2021:
- So với mực nước trung bình tháng trước (tháng 02/2021): Xấp xỉ đến thấp hơn từ 0.05 – 0.20m;
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm trước (năm 2020): Cao hơn từ 0.05 – 0.30m; Riêng sông Krông Nô thấp hơn 0.20m;
- So với trung bình nhiều năm cùng thời kỳ: Xấp xỉ đến cao hơn từ 0.15m; Riêng sông Krông Nô thấp hơn 0.55m.
+ Dòng chảy trung bình tháng phổ biến xấp xỉ đến thấp hơn từ 5 - 40% so với TBNNCTK.
PHỤ LỤC
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG THÁNG 02 NĂM 2021
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Yếu tố Trạm | Nhiệt độ (0C) | Mưa (mm) | Độ ẩm (%) | Nắng |
Ttb | Tx | Tn | Lượng | Số ngày | Trung bình | Thấp nhất | (Giờ) |
Cầu 14 | 21.9 | 33.6 | 15.0 | 28.5 | 2 | 72 | 34 | 260.1 |
Đăk Nông | 22.1 | 33.3 | 11.6 | 17.5 | 4 | 73 | 21 | 215.8 |
Đăk Mil | 20.6 | 30.9 | 14.1 | 4.4 | 2 | 75 | 35 | 241.5 |
Đức Xuyên | | | | 6.8 | 1 | | | |
Đăk Mâm | | | | 24.8 | 2 | | | |
Đăk Drông | | | | 6.6 | 1 | | | |
Nâm N’Jang | | | | 59.6 | 6 | | | |
Đăk Rmăng | | | | 11.4 | 6 | | | |
Quảng Sơn | | | | 3.4 | 6 | | | |
Quảng Khê | | | | 13.0 | 3 | | | |
Kiến Đức | | | | 10.0 | 6 | | | |
Đăk Ngo | | | | 19.8 | 9 | | | |
Đăk Bukso | | | | 41.0 | 12 | | | |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN THÁNG 02 NĂM 2021
Trạm | Sông | Mực nước (cm) |
Hmax | Ngày | Hmin | Ngày | Htb |
Đăk Nông | Đăk Nông | 58768 | 01 | 58742 | 06 | 58754 |
Cầu 14 | EaKrông | 30278 | 21 | 30107 | 03 | 30234 |
Đức Xuyên | Krông Nô | 42250 | 04 | 42071 | 13 | 42165 |
DỰ BÁO THỦY VĂN THÁNG 3 NĂM 2021
Trạm | Sông | Mực nước (cm) | Lưu lượng (m3/s) |
Hmax | Hmin | Htb | Qmax | Qmin | Qtb |
Đăk Nông | Đăk Nông | 58765 | 58730 | 58735 | 9.60 | 3.20 | 3.90 |
Cầu 14 | EaKrông | 30280 | 30100 | 30230 | 325 | 98.0 | 180 |
Đức Xuyên | Krông Nô | 42250 | 42105 | 42165 | | | |
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://nukeviet.vn là vi phạm bản quyền