Huyện, thành phố | Trạm đo | Tổng lượng mưa (mm) | So với TBNNCK (%) | So với năm 2023 (%) |
Cư Jút | TV. Cầu 14 | 0.0 | -100.0 | |
Đắk Drông | 0.0 | -100.0 | ||
Krông Nô | TV. Đức Xuyên | 0.0 | -100.0 | |
Đắk Mâm | 0.0 | -100.0 | ||
Đắk Mil | KT. Đắk Mil | 0.0 | -100.0 | |
Đắk Song | Nâm N’Jang | 0.0 | -100.0 | -100.0 |
TP. Gia Nghĩa | KT. Đắk Nông | 0.0 | -100.0 | -100.0 |
Đắk Glong | Quảng Khê | 0.0 | -100.0 | -100.0 |
Đắk R’lấp | Kiến Đức | 0.0 | -100.0 | -100.0 |
Tuy Đức | Đắk Buk So | 0.2 | -99.0 | |
Đắk Ngo | 0.0 | -100.0 |
Sông | Trạm | Yếu tố | Số liệu thực đo | So với TBNN | So với 2023 |
EaKrông | Cầu 14 | W(106m3) | 238.4 | < 5% | < 11% |
Krông Nô | Đức Xuyên | H(cm) | 42060 | < 146cm | < 52cm |
Huyện, thành phố | Trạm đo | Tổng lượng mưa dự báo (mm) | So sánh với TBNN (%) |
Cư Jút | TV. Cầu 14 | 5-10 | -25.4 đến -62.7 |
Đắk Drông | 5-10 | -44.5 đến -72.2 | |
Krông Nô | TV. Đức Xuyên | 5-10 | -3.1 đến -51.5 |
Đắk Mâm | 5-10 | -51.8 đến -75.9 | |
Đắk Mil | KT. Đắk Mil | 5-10 | -2.8 đến -75.7 |
Đắk Song | Nâm N’Jang | 10-30 | -9.1 đến -69.7 |
TP. Gia Nghĩa | KT. Đắk Nông | 10-30 | -37.5 đến -79.2 |
Đắk Glong | Quảng Khê | 10-30 | -37.6 đến -79.2 |
Đắk R’lấp | Kiến Đức | 10-30 | -39.8 đến 79.9 |
Tuy Đức | Đắk Buk So | 10-30 | -65.5 |
Đắk Ngo | 10-30 | -14.4 đến -71.5 |
Sông | Trạm | Yếu tố | Đặc trưng dự báo | So với TBNN |
EaKrông | Cầu 14 | W(106m3) | 269.9 | Xấp xỉ |
Krông Nô | Đức Xuyên | H(cm) | 42060 | < 153cm |
Tác giả bài viết: Phạm Thị Thanh Nhạn
Nguồn tin: Đài Khí tượng Thủy văn Tỉnh Đăk Nông
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 8247
Tháng hiện tại : 251301
Tổng lượt truy cập : 29504204