I. Tình hình khí tượng 1. Tổng kết: Tháng 4 năm 2019 tỉnh Đăk Nông chịu ảnh hưởng của rìa Đông Nam áp thấp nóng phía Tây phát triển mở rộng về phía Đông Nam. Trên cao là hoàn lưa áp cao cận nhiệt đới. Thời tiết phổ biến: Mây thay đổi, ngày nắng, sáng sớm có ngày có sương mù vài nơi; Có ngày chiều tối và đêm có mưa rào và dông rải rác, có nơi mưa vừa đến mưa to, chủ yếu tập trung ở khu vực Giữa và phía Nam tỉnh. Nhiệt độ cao hơn; Độ ẩm, bốc hơi, lượng mưa thấp hơn; Số giờ nắng biến động so với TBNNCTK.
2. Dự báo: Trong tháng 5 năm 2019, thời tiết tỉnh Đăk Nông chịu ảnh hưởng chủ yếu rìa nam rãnh thấp có trục qua Bắc Bộ đến Bắc Trung Bộ nối với áp thấp nóng phía Tây. Trên cao là hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới. Thời tiết các khu vực phổ biến: Thời kỳ đầu mây thay đổi, chiều tối có mưa rào và dông vài nơi đến rải rác, ngày nắng; Gió đổi hướng cấp 2; Thời kỳ giữa và cuối mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa, mưa rào rải rác đến nhiều nơi, có ngày, có nơi có mưa vừa đến mưa to và dông, ngày nắng gián đoạn; Gió Tây đến Tây Nam cấp 2 - 3.
Lượng mưa các khu vực phổ biến: Xấp xỉ và thấp hơn so với TBNN cùng TK, tập trung vào thời kỳ giữa và cuối.
a. Khu vực các huyện phía Bắc và Đông Bắc tỉnh (Cư Jút, Krông Nô):
- Nhiệt độ không khí: Trung bình 25.0 - 27.0
0C; Cao nhất: 33.0 - 36.0
0C; Thấp nhất: 17.0 - 20.0
0C.
- Lượng mưa: 150.0 – 250.0mm, có nơi < 150.0mm.
b. Khu vực các huyện Giữa tỉnh (Đăk Mil, Đăk Song):
- Nhiệt độ không khí: Trung bình: 23.0 - 25.0
0C; Cao nhất: 31.0 - 34.0
0C; Thấp nhất: 17.0 - 20.0
0C.
- Lượng mưa: 200.0 – 300.0mm, có nơi < 200.0mm.
c. Khu vực các huyện phía Nam tỉnh (Tuy Đức, Đăk Rlấp, Gia Nghĩa, Đăk Glong): - Nhiệt độ không khí: Trung bình: 23.0 - 25.0
0C; Cao nhất: 33.0 - 36.0
0C; Thấp nhất: 16.0 - 19.0
0C.
- Lượng mưa: 200.0 – 300.0mm, có nơi > 300.0mm.
II. Tình hình thủy văn 1. Tổng kết Mực nước trên các sông, suối trên địa bàn tỉnh Đăk Nông trong tháng 4 năm 2019: Trên sông Đăk Nông mực nước có dao động, với biên độ dao động từ 0.05 – 0.27m. Các sông EaKrông, Krông Nô mực nước dao động theo điều tiết của hồ thủy điện với biên độ từ 1.60 – 2.65 m.
Mực nước trung bình tháng 4 năm 2019:
- So với trung bình tháng trước (tháng 3/2019) ở mức thấp hơn từ 0.15 - 0.25m; Riêng sông Đăk Nông (tại trạm thủy văn Đăk Nông) cao hơn đến 0.15m
- So với cùng kỳ năm trước (năm 2018) ở mức thấp hơn từ 0.15 - 0.40m
- So với trung bình nhiều năm cùng thời kỳ ở mức thấp hơn từ 0.07 - 0.15m; Riêng sông Krông Nô (tại trạm thủy văn Đức Xuyên) cao hơn đến 0.13m.
+ Dòng chảy trung bình tháng ở mức thấp hơn từ 2 – 39% so với TBNN; Riêng sông Krông Nô cao hơn đến 13%.
2. Dự báo Trong tháng 5 năm 2019, mực nước trên các sông suối ở Đăk Nông có dao động với biên độ từ 0.05 – 0.35m; Riêng sông EaKrông và Krông Nô dao động theo điều tiết của hồ thủy điện.
Mực nước trung bình tháng 5 năm 2019:
- So với mực nước trung bình tháng trước (tháng 4/2019) ở mức cao hơn từ 0.15 – 0.30m.
- So với mực nước trung bình cùng kỳ năm trước (năm 2018) ở mức xấp xỉ đến thấp hơn 0.05m; Riêng trên sông Krông Nô (tại trạm thủy văn Đức Xuyên) cao hơn đến 0.10m.
- So với trung bình nhiều năm cùng thời kỳ ở mức cao hơn từ 0.05 – 0.30m; Riêng sông Đăk Nông (tại trạm thủy văn Đăk Nông) thấp hơn đến 0.05m.
+ Dòng chảy trung bình tháng phổ biến ở mức cao hơn từ 3 - 35% so với TBNN; Riêng sông Đăk Nông (tại trạm thủy văn Đăk Nông) thấp hơn đến 11%.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG THÁNG 4 NĂM 2019 Yếu tố Trạm | Nhiệt độ (0C) | Mưa (mm) | Độ ẩm (%) | Nắng |
Ttb | Tx | Tn | Lượng | Số ngày | Trung bình | Thấp nhất | (Giờ) |
Cầu 14 | 27.7 | 36.2 | 20.9 | 13.4 | 3 | 69 | 32 | 262.8 |
Đăk Nông | 25.5 | 35.3 | 19.1 | 80.6 | 13 | 81 | 35 | 200.6 |
Đăk Mil | 25.7 | 33.2 | 20.3 | 88.3 | 7 | 75 | 37 | 212.1 |
Đức Xuyên | | | | 25.1 | 4 | | | |
Đăk Mâm | | | | 36.8 | 4 | | | |
Đăk Drông | | | | 99.0 | 6 | | | |
Nâm N‘Jang | | | | 90.0 | 19 | | | |
Đăk Rmăng | | | | 5.0 | 6 | | | |
Quảng Sơn | | | | 95.4 | 11 | | | |
Quảng Khê | | | | 144.4 | 14 | | | |
Kiến Đức | | | | 134.6 | 18 | | | |
Đăk Ngo | | | | 141.0 | 17 | | | |
Đăk Bukso | | | | 135.0 | 13 | | | |
| | | | | | | | | |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN THÁNG 4 NĂM 2019
Trạm | Sông | Hmax (cm) | Ngày | Hmin (cm) | Ngày | Mực nước trung bình (cm) | Lưu lượng trung bình (m3/s) |
Thực đo | So sánh TBNN | Thực đo | So sánh TBNN |
Đăk Nông | Đăk Nông | 58746 | 23 | 58719 | 01 | 58734 | < 15 cm | 3.74 | < 39% |
Cầu 14 | EaKrông | 30283 | 10 | 30122 | 16 | 30211 | < 7 cm | 141 | < 2% |
Đức Xuyên | Krông Nô | 42603 | 11 | 42338 | 07 | 42466 | > 13 cm | 78.8 | > 13% |
DỰ BÁO THỦY VĂN THÁNG 5 NĂM 2019
Trạm | Sông | Htb (cm) | So sánh TBNN | Qtb (m3/s) | So sánh TBNN |
Đăk Nông | Đăk Nông | 58765 | < 5 cm | 9.00 | < 11 % |
Cầu 14 | EaKrông | 30230 | > 6 cm | 151 | > 3 % |
Đức Xuyên | Krông Nô | 42480 | > 31 cm | 90.0 | > 35 % |
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://nukeviet.vn là vi phạm bản quyền