I. Tình hình khí tượng 1. Tổng kết: Trong 10 ngày qua thời tiết tỉnh Đăk Nông chịu ảnh hưởng chủ yếu của rìa phía Nam dải hội tụ nhiệt đới có trục qua Bắc Trung Bộ nối với cơn bão số 3, kết hợp với gió mùa Tây Nam có cường độ mạnh. Thời tiết phổ biến: Nhiều mây, có mưa, rải rác mưa vừa, có nơi mưa to, cá biệt có ngày có nơi mưa rất to và dông, ngày có lúc nắng. Lượng mưa các khu vực cao hơn so với TBNNCTK; Nhiệt độ không khí trung bình thấp hơn TBNN.
2. Dự báo: Trong 11 ngày tới, thời tiết tỉnh Đăk Nông chịu ảnh hưởng chủ yếu của rìa phía Nam dải hội tụ nhiệt đới và rãnh thấp có trục qua Bắc Trung Bộ đến Bắc Bộ. Với hoạt động của gió mùa Tây Nam có cường độ trung bình đến mạnh. Thời tiết phổ biến: Thời kỳ đầu và giữa nhiều mây, có mưa, có nơi có mưa vừa đến mưa to và dông, ngày có lúc nắng; Thời kỳ cuối mây thay đổi đến nhiều mây, chiều tối và đêm có mưa rào rải rác và có nơi có dông, ngày nắng gián đoạn; Gió Tây đến Tây nam cấp 2 – 3, có lúc cấp 4. Lượng mưa các khu vực đạt cao hơn so với TBNNCTK, tập trung vào thời kỳ đầu và giữa. Nhiệt độ không khí trung bình xấp xỉ và thấp hơn một ít so với TBNN.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưaa. Khu vực các huyện phía Bắc và Đông bắc tỉnh: (Cư Jút, Krông Nô):
- Nhiệt độ không khí: Trung bình: 23.0 – 25.0
0C; Thấp nhất: 20.0 – 23.0
0C; Cao nhất: 28.0 – 31.0
0C.
- Lượng mưa: 70.0 – 100.0mm.
b. Khu vực các huyện Giữa tỉnh: (Đăk Mil, Đăk Song):
- Nhiệt độ không khí: Trung bình: 22.0 – 24.0
0C; Thấp nhất: 19.0 – 22.0
0C; Cao nhất: 27.0 – 30.0
0C.
- Lượng mưa: 100.0 – 150.0mm.
c. Khu vực các huyện phía Nam tỉnh: (Tuy Đức, Đăk Rlấp, Gia Nghĩa, Đăk Glong):
- Nhiệt độ không khí: Trung bình: 22.0 – 24.0
0C; Thấp nhất: 19.0 – 22.0
0C; Cao nhất: 27.0 – 30.0
0C.
- Lượng mưa: 150.0 – 200.0mm.
II. Tình hình thủy văn.1. Tổng kết: Mực nước và lưu lượng trên các sông, suối ở tỉnh Đăk Nông trong 10 ngày giữa tháng 7/2018: Trên sông Đăk Nông mực nước dao động theo xu thế tăng. Trên các sông EaKrông và Krông Nô mực nước dao động theo điều tiết của hồ thủy điện với biên độ từ 1.05 – 2.20 mét;
Mực nước trung bình:
- So với mực nước 10 ngày đầu tháng 7/2018 phổ biến cao hơn từ 0.20 – 0.50 mét;
- So với mực nước cùng kỳ năm trước (năm 2017) ở mức cao hơn từ 0.15 – 0.65 mét. Riêng sông Ea Krông thấp hơn đến 0.06 mét;
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ ở mức cao hơn từ 0.55 – 0.70 mét; Riêng sông Krông Nô thấp hơn đến 0.20 mét.
2. Dự báo: Mực nước và lưu lượng trên các sông suối ở Đăk Nông trong 11 ngày cuối tháng 7 năm 2018: Trên sông Đăk Nông, thời kỳ đầu và giữa mực nước dao động theo xu thế tăng với biên độ từ 0.20 – 0.40 mét và có khả năng đạt cao hơn báo động I từ 0.20 - 0.50m; Thời kỳ cuối mực nước dao động nhỏ, có ngày ít biến đổi; Trên các sông EaKrông và Krông Nô mực nước dao động theo điều tiết của hồ thủy điện.
Mực nước trung bình:
- So với mực nước 10 ngày giữa tháng 7/2018 phổ biến thấp hơn tới 0.10 – 0.30 mét; riêng sông Đăk Nông cao hơn từ 0.10 – 0.20 mét.
- So với mực nước cùng kỳ năm trước (năm 2017) ở mức thấp hơn từ 0.15 – 0.50 mét; riêng sông Krông Nô cao hơn đến 1.55 mét.
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ ở mức thấp hơn từ 0.05 – 0.50 mét; riêng sông Đăk Nông cao hơn đến 0.50 mét.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY GIỮA THÁNG 7 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Yếu tố | Nhiệt độ không khí (oC ) | Mưa | Độ ẩm không khí (%) | Số giờ nắng |
Trạm | Ttb | Txtb | Tntb | Tx | Tn | Lượng (mm) | Số ngày | Trung bình | Thấp nhất | Giờ |
Cầu 14 | 24.4 | 29.0 | 22.3 | 29.8 | 21.5 | 46.0 | 7 | 87 | 65 | 21.1 |
Đăk Nông | 23.0 | 26.9 | 21.2 | 28.2 | 20.3 | 187.6 | 10 | 92 | 72 | 18.0 |
Đăk Mil | 23.1 | 26.8 | 21.3 | 27.8 | 20.3 | 40.9 | 10 | 86 | 64 | 47.9 |
Đức Xuyên | | | | | | 63.8 | 9 | | | |
Đăk Mâm | | | | | | 53.2 | 10 | | | |
Đắk Drông | | | | | | 84.2 | 10 | | | |
Nâm N’Jang | | | | | | 273.8 | 10 | | | |
Quảng Sơn | | | | | | 123.0 | 10 | | | |
Đăk Rmăng | | | | | | 160.8 | 10 | | | |
Quảng Khê | | | | | | 229.6 | 10 | | | |
Kiến Đức | | | | | | 374.0 | 10 | | | |
Đăk Ngo | | | | | | 341.4 | 10 | | | |
ĐắkBukSo | | | | | | 341.6 | 10 | | | |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY GIỮA THÁNG 7 NĂM 2018
(Thống kê nhanh theo điện báo)
Trạm | Sông | Mực nước (cm) |
Hmax | Ngày | Hmin | Ngày | Htb |
Đăk Nông | Đăk Nông | 58878 | 20 | 58802 | 11 | 58849 |
Cầu 14 | EaKrông | 30285 | 11 | 30182 | 11 | 30259 |
Đức Xuyên | Krông Nô | 42618 | 20 | 42399 | 19 | 42557 |
DỰ BÁO THỦY VĂN 11 NGÀY CUỐI THÁNG 7 NĂM 2018
Trạm | Sông | Mực nước (cm) | Lưu lượng (m3/s) |
Hmax | Hmin | Htb | Qmax | Qmin | Qtb |
Đăk Nông | Đăk Nông | 58900 | 58860 | 58865 | 51.0 | 37.0 | 39.0 |
Cầu 14 | EaKrông | 30290 | 30190 | 30230 | 190 | 135 | 150 |
Đức Xuyên | Krông Nô | 42630 | 42355 | 42525 | 280 | 23.0 | 135 |