I. Tình hình khí tượng:
1. Tổng kết: Trong 10 ngày qua thời tiết tỉnh Đăk Nông: Phổ biến mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, chiều tối và đêm có mưa rào và dông rải rác đến nhiều nơi, cục bộ có mưa vừa, mưa to đến rất to. Nhiệt độ, số giờ nắng xấp xỉ và cao hơn; Độ ẩm thấp hơn; Lượng mưa và bốc hơi biến động so với TBNNCTK.
2. Dự báo: Trong 10 ngày tới thời tiết tỉnh Đăk Nông: Chủ yếu chịu ảnh hưởng của gió Tây Nam có cường độ trung bình, sau mạnh dần vào thời kỳ cuối. Trên cao khoảng ngày 12 - 14/9 áp cao cận nhiệt đới lấn về phía Tây, sau suy yếu rút dần ra phía Đông.
Thời tiết phổ biến: Mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, chiều tối và đêm có mưa rào và dông rải rác đến nhiều nơi, có ngày cục bộ mưa vừa, mưa to. Lượng mưa tập trung vào thời kỳ đầu và cuối. Trong cơn dông cần đề phòng lốc, sét và gió giật mạnh. Gió Tây đến Tây nam cấp 2 - 3. Lượng mưa phổ biến ở mức xấp xỉ; Nhiệt độ phổ biến ở mức xấp xỉ và cao hơn so với TBNNCTK.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:a. Khu vực các huyện phía Bắc và Đông Bắc tỉnh (Cư Jút, Krông Nô):
- Nhiệt độ không khí: Trung bình: 24.5 - 26.5
0C; Thấp nhất: 20.0 - 23.0
0C; Cao nhất: 30.0 - 33.0
0C.
- Lượng mưa phổ biến: 70.0 - 140.0mm (TBNN: 100.0 - 130.0mm).
b. Khu vực các huyện Giữa tỉnh (Đăk Mil, Đăk Song):
- Nhiệt độ không khí: Trung bình: 23.0 - 25.0
0C; Thấp nhất: 18.0 - 21.0
0C; Cao nhất: 28.0 - 31.0
0C.
- Lượng mưa phổ biến: 100.0 - 150.0mm, có nơi >150.0mm (TBNN: 95.0 - 130.0mm, có nơi >150.0mm).
c. Khu vực các huyện phía Nam tỉnh (Tuy Đức, Đăk Rlấp, Gia Nghĩa, Đăk Glong):
- Nhiệt độ không khí: Trung bình: 23.5 - 25.5
0C; Thấp nhất: 18.0 - 21.0
0C; Cao nhất: 29.0 - 32.0
0C.
- Lượng mưa phổ biến: 120.0 - 170.0mm, có nơi > 170.0mm (TBNN: 130.0 - 200.0mm).
II. Tình hình thủy văn. 1. Tổng kết: Trong 10 ngày đầu tháng 9/2020, mực nước và lưu lượng trên các sông suối ở tỉnh Đăk Nông có dao động, với biên độ dao động mực nước từ 0.20 – 0.45m; Trên các sông Ea Krông (tại trạm Thủy văn Cầu 14) và Krông Nô (tại trạm Thủy văn Đức Xuyên) mực nước và lưu lượng chịu ảnh hưởng của chế độ vận hành hồ chứa thủy điện.
Mực nước trung bình:
- So với mực nước 11 ngày cuối tháng 8/2020: Xấp xỉ đến cao hơn 0.05m; Riêng sông Đăk Nông thấp hơn 0.10m;
- So với mực nước cùng kỳ năm trước (năm 2019): Xấp xỉ đến cao hơn 0.10m; Riêng sông Krông Nô thấp hơn 0.20m;
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ: Cao hơn từ 0.10 – 0.45m.
2. Dự báo: Trong 10 ngày giữa tháng 9/2020: Mực nước và lưu lượng trên các sông, suối nhỏ ở tỉnh Đăk Nông có dao động. Trên sông Đăk Nông (tại trạm thủy văn Đăk Nông) mực nước dao động với biên độ từ 0.20 - 0.50m. Trên các sông Ea Krông (tại trạm Thủy văn Cầu 14) và sông Krông Nô (tại trạm Thủy văn Đức Xuyên) mực nước và lưu lượng chịu ảnh hưởng của chế độ vận hành hồ chứa thủy điện. Mực nước trung bình:
- So với mực nước 10 ngày đầu tháng 9/2020: Phổ biến xấp xỉ đến cao hơn 0.05m; Riêng sông Krông Nô thấp hơn 0.10m;
- So với mực nước cùng kỳ năm trước (năm 2019): Xấp xỉ đến cao hơn 0.10m;
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ: Cao hơn từ 0.10 – 0.35m.
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 9 NĂM 2020
Yếu tố | Nhiệt độ không khí (oC ) | Mưa | Độ ẩm không khí (%) | Số giờ nắng |
Trạm | Ttb | Txtb | Tntb | Tx | Tn | Lượng (mm) | Số ngày | Trung bình | Thấp nhất | Giờ |
Cầu 14 | 25.3 | 31.4 | 22.1 | 32.5 | 21.4 | 135.7 | 8 | 85 | 60 | 75.2 |
Đăk Nông | 24.4 | 31.2 | 21.4 | 32.0 | 20.5 | 134.1 | 10 | 87 | 56 | 68.2 |
Đăk Mil | 23.8 | 28.8 | 21.1 | 30.0 | 20.0 | 132.7 | 9 | 88 | 61 | 49.6 |
Đức Xuyên | | | | | | 103.7 | 8 | | | |
Đăk Mâm | | | | | | 108.4 | 9 | | | |
Đắk Drông | | | | | | 149.8 | 8 | | | |
Nâm N’Jang | | | | | | 242.8 | 10 | | | |
Quảng Sơn | | | | | | 202.4 | 10 | | | |
Đăk Rmăng | | | | | | 91.0 | 10 | | | |
Quảng Khê | | | | | | 136.6 | 10 | | | |
Kiến Đức | | | | | | 121.0 | 10 | | | |
Đăk Ngo | | | | | | 135.0 | 10 | | | |
ĐắkBukSo | | | | | | 174.0 | 10 | | | |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 9 NĂM 2020
Trạm | Sông | Mực nước (cm) |
Hmax | Ngày | Hmin | Ngày | Htb |
Đăk Nông | Đăk Nông | 58895 | 02 | 58852 | 01 | 58874 |
Cầu 14 | EaKrông | 30281 | 04 | 30202 | 02 | 30268 |
Đức Xuyên | Krông Nô | 42309 | 01 | 42206 | 09 | 42280 |
DỰ BÁO THỦY VĂN 10 NGÀY GIỮA THÁNG 9 NĂM 2020
Trạm | Sông | Mực nước (cm) | Lưu lượng (m3/s) |
Hmax | Hmin | Htb | Qmax | Qmin | Qtb |
Đăk Nông | Đăk Nông | 58925 | 58880 | 58860 | 68.5 | 47.5 | 39.5 |
Cầu 14 | EaKrông | 30290 | 30190 | 30270 | 390 | 150 | 270 |
Đức Xuyên | Krông Nô | 42325 | 42200 | 42270 | | | |
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://nukeviet.vn là vi phạm bản quyền