I. Tình hình khí tượng:
1. Tổng kết: Trong 10 ngày qua thời tiết tỉnh Đăk Nông: Ngày đầu nhiều mây, có mưa. Các ngày còn lại mây thay đổi, đêm không mưa, ngày nắng gián đoạn. Nhiệt độ, bốc hơi, số giờ nắng xấp xỉ và thấp hơn; Lượng mưa, độ ẩm xấp xỉ so với TBNNCTK.
2. Dự báo: Trong 10 ngày tới thời tiết tỉnh Đăk Nông: Chịu ảnh hưởng chủ yếu của rìa phía Nam áp cao lạnh lục địa suy yếu trong thời kỳ đầu, thời kỳ giữa và cuối được tăng cường; Thời kỳ đầu khu vực phía Nam tỉnh kết hợp ảnh hưởng rìa phía Bắc rãnh thấp xích đạo có trục 4 - 6 độ vĩ Bắc có xu hướng nâng trục lên phía Bắc; Trên cao thời kỳ giữa kết hợp ảnh hưởng nhiễu động đới gió Đông.
Thời tiết phổ biến: Mây thay đổi, ngày nắng; Thời kỳ đầu và giữa chiều tối và đêm có mưa nhỏ vài nơi đến rải rác. Thời kỳ cuối không mưa. Gió Đông đến Đông Bắc cấp 2 - 3, có lúc cấp 4. Lượng mưa phổ biến ở mức xấp xỉ; Nhiệt độ phổ biến ở mức xấp xỉ và cao hơn so với TBNNCTK.
Dự báo nhiệt độ không khí và lượng mưa:
a. Khu vực các huyện phía Bắc và Đông Bắc tỉnh (Cư Jút, Krông Nô):
- Nhiệt độ không khí: Trung bình: 21.0 - 23.00C; Thấp nhất: 17.0 - 20.00C; Cao nhất: 28.0 - 31.00C.
- Lượng mưa phổ biến: < 5.0mm (TBNN: <6.0mm).b. Khu vực các huyện Giữa tỉnh (Đăk Mil, Đăk Song):
- Nhiệt độ không khí: Trung bình: 19.5 - 21.50C; Thấp nhất: 16.0 - 19.00C; Cao nhất: 26.0 - 29.00C.
- Lượng mưa phổ biến: <5.0mm (TBNN: 0.1 - 16.2mm).
c. Khu vực các huyện phía Nam tỉnh (Tuy Đức, Đăk Rlấp, Gia Nghĩa, Đăk Glong):
- Nhiệt độ không khí: Trung bình: 21.5 - 23.50C; Thấp nhất: 16.0 - 19.00C; Cao nhất: 29.0 - 32.00C.
- Lượng mưa phổ biến: < 10.0mm (TBNN: 2.0 - 16.2mm).
II. Tình hình thủy văn:
1. Tổng kết: Trong 10 ngày đầu tháng 12/2020, mực nước và lưu lượng trên các sông suối ở tỉnh Đăk Nông có dao động theo xu thế giảm, với biên độ mực nước từ 0.10 - 0.25m. Trên các sông Ea Krông (tại trạm Thủy văn Cầu 14) và Krông Nô (tại trạm Thủy văn Đức Xuyên) mực nước và lưu lượng có dao động, với biên độ mực nước từ 1.60 - 3.15m. Riêng sông Krông Nô xuất hiện lũ, với đỉnh lũ đạt 424.80m cao hơn 0.10m so với Báo động I (424.70m).
Mực nước trung bình:
- So với mực nước 10 ngày cuối tháng 11/2020: Cao hơn 0.60m, riêng sông Đăk Nông thấp hơn 0.15m;
- So với mực nước cùng kỳ năm trước (năm 2019): Cao hơn từ 0.80 - 0.95m; Riêng sông Đăk Nông cao hơn 0.05m;
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ: Cao hơn từ 0.25 - 0.75m.
2. Dự báo: Trong 10 ngày giữa tháng 12/2020: Mực nước và lưu lượng trên các sông, suối ở tỉnh Đăk Nông dao động theo xu thế giảm, với biên độ mực nước từ 0.15 - 0.30m. Trên các sông Ea Krông (tại trạm Thủy văn Cầu 14) và sông Krông Nô (tại trạm Thủy văn Đức Xuyên) mực nước và lưu lượng chịu ảnh hưởng của chế độ vận hành hồ chứa thủy điện.
Mực nước trung bình:
- So với mực nước 10 ngày đầu tháng 12/2020: Thấp hơn 0.10 - 0.65m;
- So với mực nước cùng kỳ năm trước (năm 2019): Cao hơn từ 0.10 - 0.75m;
- So với mực nước trung bình nhiều năm cùng thời kỳ: Cao hơn từ 0.10 - 0.20m. PHỤ LỤC
BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 12 NĂM 2020
Yếu tố | Nhiệt độ không khí (oC ) | Mưa | Độ ẩm không khí (%) | Số giờ nắng |
Trạm | Ttb | Txtb | Tntb | Tx | Tn | Lượng (mm) | Số ngày | Trung bình | Thấp nhất | Giờ |
Cầu 14 | 21.1 | 24.2 | 19.3 | 25.5 | 16.5 | 8.8 | 1 | 85 | 67 | 31.4 |
Đăk Nông | 21.4 | 25.6 | 19.0 | 28.0 | 16.4 | 0.7 | 1 | 79 | 54 | 54.1 |
Đăk Mil | 19.0 | 22.2 | 17.3 | 23.3 | 15.0 | 5.3 | 2 | 90 | 67 | 22.8 |
Đức Xuyên | | | | | | 7.1 | 1 | | | |
Đăk Mâm | | | | | | 10.8 | 1 | | | |
Đắk Drông | | | | | | 5.2 | 1 | | | |
Nâm N’Jang | | | | | | 0.8 | 1 | | | |
Quảng Sơn | | | | | | 4.4 | 1 | | | |
Đăk Rmăng | | | | | | 4.0 | 1 | | | |
Quảng Khê | | | | | | 1.4 | 1 | | | |
Kiến Đức | | | | | | 1.4 | 1 | | | |
Đăk Ngo | | | | | | 1.0 | 1 | | | |
ĐắkBukSo | | | | | | 3.6 | 1 | | | |
BẢNG SỐ LIỆU THỦY VĂN 10 NGÀY ĐẦU THÁNG 12 NĂM 2020
Trạm | Sông | Mực nước (cm) |
Hmax | Ngày | Hmin | Ngày | Htb |
Đăk Nông | Đăk Nông | 58816 | 01 | 58792 | 08 | 58800 |
Cầu 14 | EaKrông | 30422 | 03 | 30261 | 01 | 30328 |
Đức Xuyên | Krông Nô | 42480 | 02 | 42167 | 06 | 42284 |
DỰ BÁO THỦY VĂN 10 NGÀY GIỮA THÁNG 12 NĂM 2020
Trạm | Sông | Mực nước (cm) | Lưu lượng (m3/s) |
Hmax | Hmin | Htb | Qmax | Qmin | Qtb |
Đăk Nông | Đăk Nông | 58810 | 58780 | 58790 | 22.0 | 13.0 | 16.0 |
Cầu 14 | EaKrông | 30300 | 30180 | 30270 | 450 | 150 | 270 |
Đức Xuyên | Krông Nô | 42270 | 42110 | 42220 | | | |
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://nukeviet.vn là vi phạm bản quyền